dạm hỏi | đgt. Ướm hỏi dể thoả thuận: dạm hỏi mãi vẫn không đồng ý. |
dạm hỏi | đgt Như Dạm2: Dạm hỏi một người làm vợ; Dạm hỏi mua trâu. |
dạm hỏi | đt. Nht. Dạm vợ. |
Thí dụ như thằng Lộc con tôi , tôi đã hỏi con quan Tuần cho nó rồi , đã có đủ các lễ dạm hỏi tử tế thì dẫu sao tôi cũng không thể nhất tín được , không thể bội ước được. |
Khi có một vài đám bắn tiếng dạm hỏi , thi cái chòi tranh đã mất dấu dưới nền miễu lại hiện về , gây rắc rối cho gia đình Hai Nhiều. |
Đến năm 16 tuổi thực cái Tý đã có người làng bên dạm hỏi. |
Việc dạm hỏi do anh ruột Mịch nói hộ lên bề trên. |
Có cả anh chồng tương lai và ba mẹ Miên ở đó đang bàn chuyện dạm hỏi vài tuần nữa. |
Cái mùi đó , Thương đã nghe khi anh theo người lớn sang nhà Thương ddạm hỏi, ngồi trên bộ ván ngựa , mắt lén nhìn Thương mà mồ hôi ròng ròng chảy. |
* Từ tham khảo:
- dan ca
- dan díu
- dàn
- dàn
- dàn
- dàn