đại tiết | dt. Khí-tiết lớn, việc phải đáng theo. |
đại tiết | dt. Khớp xương lớn, theo đông y. |
Tháng 3 , vua từ Quảng Nguyên [27a] về Kinh sư , xuống chiếu rằng : "Trẫm từ khi có thiên hạ đến giờ , đối với tướng văn tướng võ cùng các bề tôi không thiếu đại tiết , phương xa cõi lánh , không đâu không đến xưng thần , mà họ Nùng nối đời giữ bờ cõi vẫn thường cúng nộp đồ cống. |
Ngoài việc học hỏi , trao đổi kinh nghiệm với nhau , chúng tôi có thể trao đổi nguồn hàng , cùng thống nhất trong một phạm vi gần không có các cửa hàng sát nhau , Dđại tiếtlộ. |
* Từ tham khảo:
- đại tràng
- đại trào
- đại trữ
- đại trường
- đại trường địch khuy
- đại trường du