đại trà | tt. (Trồng trọt, chăn nuôi) rộng ra khắp và trên một quy mô lớn: trồng đại trà o nuôi cá đại trà. |
đại trà | tt Nói lúa được cấy rộng khắp nơi: Lúa đại trà. |
đại trà | t. x. Lúa đại trà. |
Anh nghĩ ra cách câu đại trà là dùng một sợi dây chính , loại này phải to bền , có gắn phao để dây nổi trên mặt nước. |
Tuy vậy anh Danh Tốt và những người tìm ra nghề câu mực ống lại gặp khó khăn mới : nếu cứ buông từng cần câu như thế thì thu được bao nhiêu mực một ngàỷ Phải có cách nào câu mực đại trà chứ. |
Cách câu mực đại trà quả nhiên thu được thắng lợi như câu mực bạch tuộc vậy. |
Tôi hy vọng dòng xe điện này sẽ được Chính phủ ủng hộ , doanh nghiệp đầu tư vào để phát triển dđại trà. |
Ngoài ra , tình trạng sản xuất cây ăn quả có múi nhỏ lẻ , phân tán , dẫn đến quy cách , mẫu mã , chất lượng sản phẩm thiếu đồng đều ; cơ cấu giống địa phương là chủ yếu , hạn chế trong chế biến nông nghiệp ; tỷ lệ cây giống sạch bệnh , chất lượng tốt đưa ra sản xuất dđại tràcòn thấp ; giá thành cao , an toàn thực phẩm hạn chế ; thị trường chủ yếu là nội địa , lượng xuất khẩu khiêm tốn. |
Hiện nay nhu cầu dưa độc , lạ phục vụ Tết rất lớn , không đủ đáp ứng nhưng không dám làm dđại tràvới số lượng lớn vì không chăm sóc kỹ sẽ thất hứa với bạn hàng , ông Phúc nói. |
* Từ tham khảo:
- đại trào
- đại trữ
- đại trường
- đại trường địch khuy
- đại trường du
- đại trường hàn kết