Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
dải mũ
dt
Dây của mũ mềm, để buộc khỏi bay
: Buộc dải mũ xuống cằm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mìn nổ chậm
-
mìn từ trường
-
minh họa
-
minh phủ
-
minh tra
-
mình ở lỗ, cổ đeo hoa
* Tham khảo ngữ cảnh
Chao ôi ! nước sông Thương Lương , trong thì để giặt
dải mũ
, đục thì để rửa chân , đều do tự mình cả đó thôi.
Lấn đầu chế
dải mũ
bằng bạc sung vào đồ nghi vệ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
dải mũ
* Từ tham khảo:
- mìn nổ chậm
- mìn từ trường
- minh họa
- minh phủ
- minh tra
- mình ở lỗ, cổ đeo hoa