đại huynh | dt. Nh. Ông anh, anh, tiếng gọi bạn-bè lớn tuổi hơn mình. |
đại huynh | dt. Anh cả hoặc thuộc vào hàng anh cả, đáng được nể trọng: bậc đại huynh. |
đại huynh | đt (H. đại: lớn; huynh: anh) Từ dùng để nói với người vào bậc anh mình (cũ): Đa tạ đại huynh đã chiếu cố. |
đại huynh | dt. Anh cả, tiếng bạn bè tôn xưng với nhau hay gọi nhau một cách thân mật. |
đại huynh | đ. Từ tôn xưng bạn bè một cách thân kính (cũ). |
đại huynh | Tiếng gọi tôn bè-bạn như bậc anh cả. |
Tuyết to tiếng hỏi : Thế nào , khách hảo hớn ? Chinh vỗ vai Tuyết , hỏi lại : Mạnh giỏi , đại huynh ? Rồi cả hai cùng cười rổn rảng , làm cho Chỉ nhăn mặt khó chịu. |
" Khách hảo hớn " và " đại huynh " là cách hai người quen gọi đùa nhau , khi còn cùng ở chung một đội. |
Nay được vào kì đệ nhị , gọi là có món quà mọn gửi lại xin đại huynh nhận cho". |
Nếu Trần Triển Bằng là một trong những gương mặt làm nên thương hiệu của phim TVB với các tác phẩm : Thần bài , Anh hùng thành trại , Cộng sự , Tân Đường Sơn dđại huynhthì vợ của tài tử lại là một người đẹp xuất thân từ cuộc thi Hoa hậu Hồng Kông. |
Huống hồ lâu nay dđại huynhít ghé thăm tiểu đệ". |
* Từ tham khảo:
- đại kết hung
- đại khái
- đại khánh
- đại khí
- đại khí tiểu dụng
- đại khí vãn thành