đại doanh | - Doanh trại lớn, nơi đóng đại quân của Từ Hải |
đại doanh | dt (H. đại: lớn; doanh: dinh trại) Như Đại bản doanh: Khi có động tĩnh thì việc chuyển đại doanh được nhanh chóng (Sơn-tùng). |
đại doanh | d. x. Đại bản doanh. |
Hiện họ đang kinh doanh bằng cách đánh vào sự sợ hãi , vị dđại doanhnghiệp này bày tỏ. |
* Từ tham khảo:
- cười lả-lơi
- cười lanh-lảnh
- cười lão
- cười lẳng
- cười man-rợ
- cười mơn