đại công | dt. Công to: Lập được đại-công // Hạng tang chín tháng với quần-áo tang bằng vải sô. |
đại công | dt (H. đại: lớn; công: tước công) Quận công ở một số nước phong kiến cũ tại châu Âu: Một đại công ở nước áo. |
đại công | dt (H. đại: lớn; công: sự nghiệp) Sự nghiệp lớn: Việc giành lại độc lập cho đất nước là một đại công của chủ tịch Hồ Chí Minh. |
đại công | tt. Rất công bình. |
đại công | dt. Công lao lớn. |
Tháng 11 , xuống chiếu cho những người từ 70 tuổi trở lên , 80 tuổi trở xuống , từ 10 tuổi trở lên , 15 tuổi trở xuống và những người ốm yếu cho đến các thân thuộc nhà vua từ hạng Dđại côngtrở lên470 phạm tội thì cho chuộc (bằng tiền) nếu phạm tội thập ác thì không được theo lệ này. |
470 Dđại cônglà hạng tang phục thứ ba trong năm hạng tang phục , chỉ quan hệ anh em con chú con bác (để tang 9 tháng). |
Vì thế , phụ huynh , và cả các em , có quyền đặt ra câu hỏi : Vậy Nhà trường sẽ đào tạo con tôi trở thành người như thế nào , con người công cụ để cạnh tranh với robot , hay con người tự do , có khả năng đối mặt với những thay đổi mà thờđại côngng nghệ mang tớỉ Đối mặt với câu hỏi đó , Nhà trường , đặc biệt là các trường công , không dễ gì có câu trả lời , vì nó thuộc về một vấn đề vĩ mô mà Nhà trường không chịu trách nhiệm và không đủ thẩm quyền để giải quyết. |
Hiện khu Đông Sài Gòn được ví như đđại côngrường của thành phố , hàng loạt dự án chung cư cao tầng đang được đẩy nhanh tiến độ , bên trong các công trường công nhân làm việc ngày đêm. |
Trong thời đđại côngghệ 4.0 , Big data dữ liệu lớn luôn được đề cập , bởi khả năng xử lý các bộ dữ liệu khổng lồ mà chỉ máy móc mới có thể làm được trong khoảng thời gian ngắn nhất. |
So với Nhật Bản và Hàn Quốc , Đài Loan (Trung Quốc) không có sự chủ động và mạnh mẽ định hướng như vậy , một phần là vì khu vực kinh tế tư nhân ở Đài Loan còn nhỏ , không có các đđại côngy tư nhân như ở hai nước trên. |
* Từ tham khảo:
- gan thắt ruột bào
- gan thỏ đế
- gan vàng dạ ngọc
- gan vàng dạ sắt
- gàn
- gàn