đái | đt. Tiểu, tiểu-tiện, đi tiểu, thả hoặc rặn cho nước trong bọng-đái chảy ra, một hành-động bài-tiết: Mắc đái, đi đái, sợ són đái. |
đái | đt. C/g. Đới, đội trên đầu: Thù bất cộng đái thiên. |
đái | bt. C/g. Đới, sợi dây đai, vòng đai, một dải dài: Ngọc-đái, Hoàng-sơn nhứt đái // Vòng vô-hình quanh trái đất: Hàn-đái, nhiệt-đái // Bệnh huyết trắng đàn-bà: Bạch-đái // đt. Đai theo, mang theo, đèo theo: Lên-đái trách-nhiệm. |
đái | - 1 I. đgt. Thải ra ngoài cơ thể chất bã bằng nước do thận lọc từ máu qua niệu đạo: đi đái đái bậy. II. dt. Nước đái: mùi cứt đái nồng nặc. |
đái | đgt. Thải ra ngoài cơ thể chất bã bằng nước do thận lọc từ máu qua niệu đạo: đi đái o đái bậy. II. dt. Nước đái: mùi cứt đái nồng nặc. |
đái | Đội trên đầu: đái tội lập công. |
đái | Mang, đeo: đái tật. |
đái | đgt (cn. đi giải; đi tiểu; tiểu tiện) 1. Thải nước tiểu trong người ra ngoài (thtục) 2. Không thèm (thtục): Nó có cho, tao cũng đái vào. |
đái | đt. (tục) Đi tiểu: Trai khôn lắm nước đái, Gái khôn lắm nước mắt (T.ng). // Thói đái đêm. Đái láo, hay đái mà đái mỗi lần một ít. Đái ra máu. Bịnh đái đường, bịnh đái rất nhiều và trong nước đái có chất ngọt như đường. Đái đường, sự đái chất đường trong nước tiểu. Đái dầm đái mế, đái trong khi ngủ mà không biết. Trẻ đái dầm. |
đái | (khd). Đội: Thù bất cọng đái thiên. |
đái | Xt. Đới: Nhiệt-đái, hàn-đái. |
đái | đg. Cg. Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện. Cho nước tiểu trong người ra ngoài (thtục). |
đái | Đi tiểu. Văn-liệu: Con gái đái vãi đầu hè, Ba ông vua bếp bẻ què chân tay. Ăn cháo đái bát. Lễ không vái, đái không vẩy. Trai khôn lắm nước đái, Gái khôn lắm nước mắt. Ăn hàng con gái, đái hàng bà lão. Ăn hại đái nát (T-ng). |
đái | Đội (không dùng một mình). Văn-liệu: Người hào-kiệt đái-thiên lập-địa, Chí tang-bồng là nghĩa giang-sơn (Câu hát). |
đái | I. Đai (không dùng một mình): Quan-đái. II. Đeo: Già hay đái tật. III. Giải vô hình vòng quanh lái đất: Hàn-đái, nhiệt-đái. |
Chẳng khôn cũng chị lâu ngày Chị đái ra váy cũng tày em khôn. |
Chẳng khôn thể chị lâu ngày Chị đái ra váy cùng tày khôn em. |
BK Chẳng khôn cũng chị lâu ngày Chị đái ra váy cùng tày khôn em. |
Nhưng… nhưng sao mình tệ thế này ? Thằng Úùt mới lên ba còn có thể đái dầm , Lãng những hôm bệnh có thể… Nhưng mình chừng này tuổi đầu ? Chao ôi , nếu mấy chị biết được ! An lo sợ nhìn trước nhìn sau , tưởng như mọi người đã nhìn rõ cái cảm giác nhớp nháp nóng ướt đang lăn chậm hai bên vế An. |
Bác giận quá , vạch quần đái ngay trước nhà chủ điền. |
Chỉ có một người thực sự lo lắng cho con , đổ cứt đổ đái cho con mà không nhăn mặt. |
* Từ tham khảo:
- đái công chuộc tội
- đái dắt
- đái dầm
- đái đường
- đái láu
- đái mạch