cửa ngõ | dt. Cửa vòng rào, trước sân nhà: Vợ lớn đánh vợ nhỏ chạy ra cửa ngõ cắn cỏ kêu trời.. (CD). |
cửa ngõ | dt. 1. Cửa ra vào nhà nói chung: Tối đến cửa ngõ phải cẩn thận. 2. Nơi trọng yếu, có vị trí chiến lược trên đường ra vào một vùng: cửa ngõ của thủ đô. |
cửa ngõ | dt Cửa ra vào nói chung: Tối đến, phải chú ý đến cửa ngõ. tt ở chỗ vào một địa điểm: Nơi cửa ngõ của thành phố. |
cửa ngõ | dt. Nht. Cửa ngăn. |
cửa ngõ | d. 1. Cửa ở đầu ngõ. 2. Cửa ra vào nói chung: Tối đến phải cẩn thận cửa ngõ. |
Biện Nhạc ngại ngùng trước cửa ngõ của chữ nghĩa , còn giáo Hiến lại vụng về trong các chuyện làm ăn. |
cửa ngõ từng nhà cũng kín đáo , kiên cố. |
An giao cho Lãng nhiệm vụ dọn dẹp căn nhà hoang cho sạch sẽ , chờ Huệ gửi lính tới sửa sang lại cửa ngõ như đã hứa đêm qua , còn mình thì phải gặp mợ gấp. |
Bà kinh ngạc đến sững sờ khi nghe An xin cho ở ngôi nhà cũ của Hai Nhiều ! * * * An trở về nhà đã thấy Huệ cho người đến sửa sang cửa ngõ cho hai chị em. |
Tôi nhớ có lần đã nói với anh chuyện này rồi ! Huệ cũng không vừa : Và con nhớ lần đó đã thưa với thầy rằng chỉ có những ai đủ tiền dựng nhà mới băn khoăn không biết nên đốt quách cái cũ xây cái mới hoặc nên xem xét dùng lại mấy cây cột , cây kèo , rui mè , cửa ngõ. |
Chỗ này là cửa ngõ của đợt gió mùa , và cũng là cửa ngõ của nỗi nhớ dai dẳng , da diết và triền miên... Ối trời lều hất ra rồi , ụp này ! 2. |
* Từ tham khảo:
- cửa ô
- cửa Phật
- cửa quan
- cửa quay
- cửa quyền
- cửa quyết