cù nhầy | trt. Nh. Cù-nhằng. |
cù nhầy | tt. Cố tình dây dưa kéo dài thời gian, lằng nhằng trong việc trả nợ hay những việc tương tự đối với người khác: cù nhầy không chịu trả nợ o giở thói cù nhầy o Chơi cù nhầy cho hết giờ. |
cù nhầy | tt ỳ ra, không trả đồ mượn hay tiền vay, mặc dầu người ta đòi hỏi nhiều lần: Dịu dàng như thế, cả với những khách ăn cù nhầy (Ng-hồng). |
cù nhầy | đg. Cg. Cù nhây, cù nhựa. ì ra, không trả đồ mượn hay tiền vay, không làm như đã hứa, đã qui định. |
cù nhầy | Bây-bả: Chịu cù-nhầy, khất cù-nhầy. |
Thí dụ như lúc lấy gạo ở binh trạm , gạo lụt nên xấu , có cậu lừa lúc chủ nhà cân đong , chạy vào kéo một bì gạo mới , ai dè chủ biết được , vậy là nắm luôn lấy bì gạo mà té tát : Ai cho đồng chí vào khỏ Đồng chí chưa được học điều lệnh à? cù nhầy mãi , cô ta mới tha cho và còn đe : Lần sau mà thế thì trói vào kho đấỷ Ai trói mới được cơ chứ Câu vô chủ rồi. |
* Từ tham khảo:
- cù rù
- củ
- củ
- củ
- củ
- củ