cù nèo | dt. 1.Cái móc ở đầu cây sào dùng để hái trái cây.2. Nông cụ bằng gỗ hình cái móc dùng để móc gạt cỏ khi phát.3. Cái gậy cong đầu ở chỗ cầm; ba toong. |
cù nèo | dt Nông cụ ở một số địa phương dùng để vơ cỏ ở ruộng: Đầu cái cù nèo có một cái móc. |
cù nèo | d. (đph). Nông cụ bằng gỗ, hình cái móc, dùng để vơ cỏ đã phát ở ruộng. |
Là một MC thành công với nhiều giải thưởng trong suốt chặng đường hoạt động nghệ thuật của mình , nhưng sau giải Mai Vàng với 2 chương trình Nốt nhạc vui và Chuyện nhỏ cũng như giải thưởng Ccù nèovàng , Thanh Bạch từ chối và nhường cơ hội tỏa sáng cho lớp đàn em. |
Nơi đây còn có những diễn viên trẻ như : Cao Minh Đạt , Việt Hà , Quý Bình , Tăng Bảo Quyên Còn ở Nhà hát Kịch thành phố , phía sau giải Ccù nèovàng 2009 của diễn viên Kiều Oanh là tên tuổi của đạo diễn trẻ Hoàng Duẩn với những vở kịch hút khách do anh dàn dựng như Thần tượng , tượng thần , Nữ tỉã phú tìm cha và Hạnh phúc bất ngờ. |
Vì thế , cần thêm những thứ hương đồng cỏ nội vào để món ăn được thăng hoa như : ngò om , húng quế , khế chua , dưa leo , chuối chát , đọt bứa , ccù nèo, đọt bằng lăng nữa !... |
* Từ tham khảo:
- cù nhằng
- cù nhây
- cù nhầy
- cù nhựa
- cù rù
- củ