củ mì | Nh. Củ sắn. |
củ mì | dt Từ miền Trung chỉ củ sắn: Củ mì làm thành sợi cũng ngon lành, no nê (X-thuỷ). |
củ mìnhiễm virus còn sót lại thì khi mọc mầm cũng bị xoăn lá và là nguồn bệnh nguy hiểm trên đồng ruộng. |
Theo ông Hoàng Trung Cục trưởng Cục BVTV , biện pháp phòng trừ cấp bách hiện nay là không cho phép nhập khẩu vật liệu mì làm giống từ Campuchia , Lào vào Việt Nam ; kiểm dịch chặt chẽ các lô ccủ mìtươi nhập khẩu không được mang theo thân , lá. |
Chiều 13/3 , một lãnh đạo huyện Ea Súp xác nhận , vào ngày 12/3 có một số người dân đến phản ánh việc CSGT đã gây khó dễ cho họ trong việc vận chuyển ccủ mìđi bán , có ý kiến người dân cho rằng CSGT huyện đã vào tận rẫy để bắt xe. |
* Từ tham khảo:
- củ mỉ cù mì
- củ mối trơn
- củ một
- củ mỡ
- củ não
- củ năn