con mắt tinh đời | Tinh tường tỏ ra nhạy bén trong nhìn nhận, đánh giá và ứng xử: khen cho con mắt tinh đời. |
Mày còn có con mắt tinh đời , biết mê thanh sắc. |
Qua đó cho thấy ccon mắt tinh đờicủa đạo diễn Vương Phù Lâm. |
Tôi phải công nhận mẹ tôi có ccon mắt tinh đời. |
* Từ tham khảo:
- con mẻ
- con mẹ
- con min
- con mọn
- con mống sống mang
- con mống trống mang