con lắc | dt. Vật rắn khi chịu tác dụng của lực (thường là trọng lực) thì dao động quanh một điểm hoặc một trục cố định: con lắc đồng hồ. |
con lắc | dt (lí) Vật có thể đưa đi đưa lại: Con lắc đồng hồ treo tường. |
con lắc | dt. Cũng gọi là quả lắc, bộ phận trong máy móc dùng để điều-hoà chuyển-động của cái đồng hồ. |
con lắc | d. (lí). Cg. Quả lắc. Vật có thể chuyển động đu đưa: Con lắc đồng hồ. |
Vì thế , đời sống tình dục của họ cũng có tính ccon lắc, bấp bênh theo kiểu no dồn đối góp , tranh thủ quan hệ thật nhiều bù lúc xa nhà. |
Đặc biệt là hạ tầng giao thông vốn còn rất thiếu của TP , bởi đã và đang chất tải dân số quá cao , và bởi cư dân của KĐT thường xuyên phải di chuyển kiểu ccon lắctừ nhà đến nơi làm việc. |
Cuối cùng khi bị kéo ra , hắn ta quăng mình qua lại như một ccon lắccho đến khi bị siết cổ đến chết". |
Đây là lý do lớn nhất khiến ông Tuấn ccon lắcđầu với VFF... T.H. |
Các thí nghiệm triển lãm cũng được phân chia thành các khu vực : khu vực khám phá vật lý với thí nghiệm chủ đề cơ học về ccon lắcFucô , thí nghiệm tĩnh điện ; khu vực khoa học toán học với dãy số pi , tam giác Pascal , các chương trình theo chủ đề trẻ em có thể thực nghiệm tại chỗ ; khu khám phá khoa học sự sống : mô hình hệ tuận hoàn trong cơ thể người ; sự hình thành thai nhi Đài quan sát thiên văn phổ thông sẽ bố trí 10 kính thiên văn phổ thông vơi điều kiện tốt nhất , dễ tiếp cận. |
* Từ tham khảo:
- con lắc thuận nghịch
- con lắc toán học
- con lăn
- con-léc-xi-ông
- con leo
- con lên ba, cả nhà học nói