con lăn | dt. Vật có tác dụng xoay quanh trục của nó hoặc lăn trên vật khác, thường có hình trụ hoặc tròn. |
con lăn | dt (lí) Vật hình trụ có thể quay chung quanh trục của nó: Tẩm mực vào con lăn trong máy in. |
con lăn | d. Vật hình trụ có tẩm mực, có thể quay xung quanh trục của nó, dùng trong việc in. |
Đang nghĩ cách nhắn ai về để anh trai cho cháu lên giúp thì con lăn ra ốm. |
Đang nghĩ cách nhắn ai về để anh trai cho cháu lên giúp thì con lăn ra ốm. |
Dù không đạt được đến chất lượng như những chuột chơi game chuyên dụng nhưng sản phẩm của MSI cẫn có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu chơi game FPS , MOBA , Con chuột cũng được tích hợp hệ thống 2 phím điều hướng ở cạnh trái , trong khi phím điều chỉ DPI được đặt ở sát ccon lăn. |
Hai vợ chồng nhà này cứ ăn no rồi cãi lộn , đánh nhau bỏ đứa ccon lănlóc , đã qua thôi nôi mà nhìn cứ như trẻ 5 6 tháng tuổi Theo lời kể của ông Phàn , năm 1996 Phương từng điều trị gần 3 tháng tại bệnh viện Tâm thần Tiền Giang. |
Các con có thể đi xe một bánh , đội chai đứng trên ccon lănvà tung bóng. |
Sau khi tới trung tâm , Hưng được cùng các bạn tập đi xe đạp một bánh , giữ thăng bằng trên ccon lăn, sống trong môi trường tách biệt hoàn toàn khỏi công nghệ. |
* Từ tham khảo:
- con leo
- con lên ba, cả nhà học nói
- con lên ba, mẹ sa xương sườn
- con lên ba mới ra lòng mẹ
- con lon con chày
- con lợn có béo cỗ lòng mới ngon