cóc nhảy | tt. Không theo tuần tự, bỏ sót, bỏ qua từng đoạn, từng quãng: đọc cóc nhảy o làm cóc nhảy. |
cóc nhảy | trgt Không liên tục, bỏ cách quãng từ đoạn này sang đoạn khác: Mới đọc quyển tiểu thuyết được mấy chương, anh ấy đã muốn biết kết thúc thế nào, nên đã đọc cóc nhảy cóc tía. |
cóc nhảy | ph. Từng quãng, từng đoạn không liên tục: Đọc sách cóc nhảy. |
* Từ tham khảo:
- cóc rác
- cóc rừng
- cóc tía
- cóc xương lòi da
- cọc
- cọc