cơ thể | dt. (thể): Thân-thể, mình-mẩy đầu cổ, tay chơn một con người. |
cơ thể | - dt. 1. Tập hợp thống nhất mọi bộ phận của một sinh vật: cơ thể đơn bào cơ thể sống. 2. Nh. Thân thể: rèn luyện cơ thể khoẻ mạnh. |
cơ thể | dt. 1. Tập hợp thống nhất mọi bộ phận của một sinh vật: cơ thể đơn bào o cơ thể sống. 2. Nh. Thân thể: rèn luyện cơ thể khoẻ mạnh. |
cơ thể | dt (H. cơ: bắp thịt; thể: mình người) Các bộ phận trong thân thể một sinh vật: Hồ Chủ tịch dạy chúng ta luôn luôn có một tinh thần vững chắc, một bộ óc sáng suốt, một cơ thể khỏe mạnh để chiến đấu (PhVĐồng). |
cơ thể | dt. Thân-thể. |
cơ thể | d. Tập hợp thống nhất của nhiều bộ phận trong thân thể. |
Chàng nhìn Mai rồi tự nhiên rũ ra cười : chàng thấy muốn cười , cười thật nhiều , cười thật mạnh , hình như cơ thể chàng đột nhiên cần đến cười cũng như cần đến thở. |
Cảm giác bứt rứt nhớp nháp giúp An nhớ lại cái đêm hôm ấy , đêm tang tóc , đêm đầu tiên An hãi hùng khám phá máu kinh nguyệt rịn thành dòng từ trên cơ thể mình , báo hiệu những ngày trưởng thành đầy âu lo và xao động. |
Đã sang tuổi mười bảy , cái tuổi dậy thì của người con gái mỗi ngày như trông thấy cái cơ thể dồi dào của mình cứ phồng lên , cái lớp da mịn màng của mình cứ mát mẻ mà êm ái căng đầy lên , đã thấy khao khát đến cháy khô đôi môi mọng đỏ trước những cái nhìn đăm đăm của người con trai , đã thấy phập phồng chờ đợi mỗi đêm nghe thấy tiếng chân chồng chạy về nhà. |
Ông hỏi bác sĩ về bệnh tình của Sài xem có biểu hiện gì của bệnh tâm thần ! Bác sĩ cho ông biết bệnh nhân chỉ bị suy nhược cơ thể và sốt cao do viêm phổi sơ nhiễm. |
Cái khó nhất của Sài là sức khoẻ , sức chịu đựng dẻo dai của cơ thể. |
Tất cả những cái cần cho một cơ thể sống đã mất đi. |
* Từ tham khảo:
- cơ thiền
- cơ tí
- cơ trần
- cơ trí
- cơ trời
- cơ trơn