có thai | tt. (Người phụ nữ) đang mang thai: Các chị em có thai được miễn lao động nghĩa vụ. |
có thai | tt Như Có mang: Chị ấy đã có thai được ba tháng. |
có thai | t. Có mang. |
Rồi nàng đau đớn nghĩ rằng nàng đã có thai hai tháng nay. |
Thế nó có thai độ mấy tháng rồi ? Thưa mẹ , độ bốn , năm tháng nay. |
Lộc sợ Huy giận , lại gần khẽ nói : Có gì đâu , chị nói dối anh rằng chị có thai. |
Huy đăm đăm nhìn chị Mai , nói : Sao chị cứ giấu em thế ?...Chị có thai. |
Mai cười : Ừ thì có thai , đã sao ? Không sao cả , nhưng em muốn biết vì sao anh lại không muốn cho chị có thai ? Mai quắc mắt , có ý trách em : Ai bảo em thế ?... Thôi em tôi say rượu rồi. |
Mai nhớ lại dáng điệu , diện mạo Lộc , lúc nàng ngỏ cho chàng biết ngỏ cho chàng biết rằng nàng có thai. |
* Từ tham khảo:
- có thân phải khổ, có khổ mới nên thân
- có thân phải khổ vì thân
- có thân phải lập thân
- có thân thì khổ, có khổ mới nên thân
- có the quên lụa, có vàng quên thau
- có thể