có thể | trt. Sẽ được, có lẽ được, sẽ xảy ra, lời đoán chừng nhưng chắc: Có thể khá; Việc đó có thể lắm. |
có thể | - tt, trgt. Có khả năng làm được hoặc xảy ra: Tự mình tham gia sản xuất trong phạm vi có thể (Trg-chinh); Anh có thể đi trước; Trời có thể sắp mưa. |
có thể | tt. 1. Có khả năng, điều kiện thực hiện việc gì: Nó có thể làm được o cố gắng trong phạm vi có thể. 2. Chắc hẳn, có khả năng như thế. Anh ta có thể ốm nặng o Có thể không phải như vậy. |
có thể | tt, trgt Có khả năng làm được hoặc xảy ra: Tự mình tham gia sản xuất trong phạm vi có thể (Trg-chinh); Anh có thể đi trước; Trời có thể sắp mưa. |
có thể | 1. đt. Có lẽ được, đủ sức làm: Tôi có thể đi suốt ngày không mệt. 2. trt. Có lẽ: Anh ấy chưa bao giờ sai hẹn, với ai, nhưng hôm nay thì có thể lắm. // Rất có thể, có thể lắm. |
có thể | ph. Có khả năng làm được, xảy ra: Anh có thể nhận công tác ấy không? Có thể sắp mưa. |
Những việc ấy , không ai bắt buộc nàng phải làm , nhưng nàng hiểu rằng không có thể nhường cho ai được , và nếu nàng không dúng tay vào tất trong nhà sẽ không được êm thấm , vui vẻ. |
Thường thường Khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
Từ đó , những lúc rỗi rãi , bà Tuân chỉ dò la xem món nào hiền lành , có thể tạm dùng được , bà bắn hỏi ngay. |
Trí óc nàng chất phác đến nỗi nàng cho việc gì đã có người làm thì mình cũng ccó thểlàm theo được , không cần phải do dự , suy nghĩ gì nữa. |
Mợ lo ngại rằng với cái sắc đẹp đó , Trác sẽ ccó thểquyến rũ được cậu phán một cách dễ dàng. |
Bà Thân muốn thế , vì kéo sẽ kỵ hết tà ma nàng ccó thểgặp giữa đường. |
* Từ tham khảo:
- có thì giở giói, không có thì gói ghém
- có thịt đòi xôi
- có thịt khen nạc, có lạc khen bùi
- có thóc cúng thóc, có tiền cúng tiền
- có thóc mới cho vay gạo
- có thóc mới cho vay gạo