cỏ gianh | Nh. Cỏ tranh. |
cỏ gianh | dt Loài cỏ có lá dài, cứng và mọc đứng, thường dùng để lợp nhà: Hành quân qua những đồi cỏ gianh (NgĐThi). |
cỏ gianh | d. Nh. Cỏ tranh. |
Vua tính hiếu sát , phàm người bị hành hình , hoặc sai lấy cỏ gianh quấn vào người mà đốt , để cho lửa cháy gần chết , hoặc sai kép hát người Tống là Liêu Thủ Tâm lấy dao ngắn dao cùn xẻo từng mảnh , để cho không được chết chóng. |
Ông Đông vận động bà con đẵn tre nứa , cắt ccỏ gianhđánh thành tấm , dựng trường , bàn ghế là những cây nứa ghép lại bắc ngang các thân gỗ như cái... cầu ao. |
Mặt trời đã vượt lên khỏi đỉnh Tà Tèn , rải ánh nắng vàng nhạt , yếu ớt xuống những dải đồi ccỏ gianhmênh mông. |
Phía trước mặt chúng tôi khoảng 50m , một nhóm 4 , 5 em nhỏ đang gùi những bó củi , thấy người lạ vội bỏ bó củi trên đường rồi lẩn vào đám ccỏ gianhvàng úa , ướt đẫm sương. |
Bước chân vô định của một kẻ độc hành đưa tôi lang thang trên những đồi ccỏ gianhcủa vùng ngã ba biên giới trong một sáng sương mờ. |
* Từ tham khảo:
- cỏ gừng
- cỏ hai gai
- cỏ hoa
- cỏ hoa đồi
- cỏ hoa tre
- cỏ hơi