chuột bọ | dt. Con chuột và con bọ // Tiếng gọi chung loài chuột: Coi chừng chuột bọ cắn phá. |
Nhất là sau trận lụt nhà nào không mất gà , mất ngan , do chuột bọ rắn rết , do chết đói chết rét. |
Nhất là sau trận lụt nhà nào không mất gà , mất ngan , do chuột bọ rắn rết , do chết đói chết rét. |
Bây giờ dỏng tai nghe tớ dạy cách coi nhà : muốn không cho bọn chuột bọ rắn rết nào vào trộm cắp được thì cứ dóng cổ lên hò hét tất cả những lúc tớ vắng nhà. |
Ông Nguyễn Duy Lợi Phó Bí thư chi bộ , Tổ trưởng tổ dân phố số 4 phường Thịnh Đán buồn rầu nói : "Đất nông nghiệp bị thu gom trên vẫn có thể canh tác tốt , chẳng cchuột bọ, ô nhiễm gì. |
Dự án nước sạch sạch nước Người dân các thôn Phân Lân Thượng , Phân Lân Hạ , Xóm Gò (xã Đạo Trù) vẫn thường nói với nhau về Dự án nước sạch nhưng sạch nước bởi nó đã được triển khai 6 ,7 năm rồi , tốn tiền tỷ để xây dựng hàng loạt các hạng mục , nhưng bể chứa vẫn khô khốc , làm chỗ trú chân cho cchuột bọ, rắn rết ; đường ống vỡ toác , công trình đã xong nhưng nước vẫn chưa về. |
* Từ tham khảo:
- mũ thổ công
- mụ mẫm
- mua chao
- mua thì thêm, chêm thì chặt
- mùa vụ
- mục nhi