chuồng | dt. Nhà nhốt súc-vật, cất trệt dưới đất: Chuồng trâu, chuồng bò, chuồng ngựa; Con quạ nó đứng chuồng heo, Nó kêu bớ má bánh bèo chín chưa (CD). // (R) Buồng, phòng cất sơ-sài như chuồng: Chuồng tiêu, chuồng xí. |
chuồng | - dt. 1. Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật: chuồng lợn chuồng trâu chuồng chim mất bò mới lo làm chuồng (tng.) chuồng cọp sổng chuồng. 2. Chỗ chứa, giữ một số vật ở nông thôn: chuồng phân chuồng bèo. |
chuồng | dt. 1. Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật: chuồng lợn o chuồng trâu o chuồng chim o mất bò mới lo làm chuồng (tng.) o chuồng cọp o sổng chuồng. 2. Chỗ chứa, giữ một số vật ở nông thôn: chuồng phân o chuồng bèo. |
chuồng | dt 1. Chỗ che kín dành cho việc nuôi súc vật: Mất bò mới lo làm chuồng; Chuồng gà; Chuồng chó; Chuồng chim 2. Nơi ngăn ra để chứa đựng thứ gì: Chuồng phân; Chuồng trấu 3. Mặt nước khoanh lại để thả bèo: Chuồng bèo. |
chuồng | dt. Chỗ để nhốt súc-vật. // Chuồng bò, chuồng nhốt bò. Chuồng bồ câu. Chuồng gà. Chuồng heo. Chuồng trâu. |
chuồng | d. 1. Nhà dựng lên để nhốt súc vật: Chuồng gà, Chuồng trâu. 2. Chỗ người ta ngăn ra để thả bèo, đựng trấu, đựng phân... |
chuồng | Chỗ để nhốt súc-vật: Chuồng gà chuồng lợn. Nghĩa rộng: chỗ quây hay là ngăn để chứa đựng vật gì: Chuồng trấu, chuồng bèo, chuồng tiêu. Văn-liệu: Mất bò mới lo làm chuồng. Vo-ve như nhặng chuồng tiêu. Lợn trong chuồng thả ra mà đuổi. Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng. |
Nàng vui vẻ thấy đống thóc gần gọn gàng : nhưng nàng vẫn không quên rằng hót xong thóc lại còn bao nhiêu việc khác nữa : tưới một vườn rau mới gieo , gánh đầy hai chum nước , thổi cơm chiều , rồi đến lúc gà lên chuồng , lại còn phải xay thóc để lấy gạo ăn ngày hôm sau. |
Ở chuồng hươu vẫn còn hai con sếu và đàn hươu non lông vàng nhạt ở trên đầu mới nhu nhú hai cái nhung bóng loáng và mọng lên như một mầm cây chứa đầy nhựa. |
Trương nghiệm rằng các cặp nhân tình hay chọn chuồng hươu để tình tự ; có lẽ tại ở đây rộng chỗ , họ nói chuyện tự do mà vẫn có vẻ như những người đi xem hươu. |
Đến chuồng hổ , Trương thất vọng khôngh thấy con hổ lớn của chàng độ trước nữa , chuồng báo cũng bỏ không. |
Trong lúc nói câu ấy , bất giác bà nghĩ đến mấy con trâu ở chuồng nhà bà. |
Nhiều khi trong lúc vợ Ngẩu đứng cho lợn ăn , mặt mũi chân tay bẩn thỉu không kém gì những con lợn trong chuồng , mà đời nàng với đời những con lợn kia biết đằng nào có giá hơn , đáng sống hơn , thì trên nhà tiếng Ngẩu ê a như tiếng ở thời cổ đưa lại : Đại học chi đạo... đại học chi đạo , đại học chi đạo , a... Tại minh minh đức , tại tân dân , đại học chi đạo ư a... tại tân dân... âm a... Rồi Ngẩu vừa đọc vừa dịch ra tiếng An Nam : Đại học chi đạo ư... a... tại tân dân... ở mới dân , tại tân dân ,... ở mới dân. |
* Từ tham khảo:
- chuồng chuồng
- chuồng gà hướng đông cái lông chẳng còn
- chuồng phân nhà chẳng để gà người bới
- chuồng tiêu
- chuồng trại
- chuổng xí