Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chuộc mạng
(mệnh) đt. Dâng tiền để được tha giết:
Bị bắt cóc phải chuộc mạng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
con đàn như tre ấm bụi
-
con đâu cha mẹ đấy
-
con đầu
-
con đầu lòng
-
con đầu cháu sớm
-
con đầu gối con cánh tay
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô gái bị bắt cóc ở Sài Gòn , đòi c
chuộc mạng
300 triệu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chuộc mạng
* Từ tham khảo:
- con đàn như tre ấm bụi
- con đâu cha mẹ đấy
- con đầu
- con đầu lòng
- con đầu cháu sớm
- con đầu gối con cánh tay