chừng chừng | trt. Thường thường, lấy lệ: Cũng phải xem chừng chừng chớ dám bỏ luống đâu. |
Ông đậu ghe , dựng lều , lùa vịt lên những cánh đồng vừa mới gặt xong , ngó chừng chừng sang những cánh đồng lúa vừa mới chín tới và suy nghĩ về một vạt đồng khác lúa vừa no đòng đòng. |
* Từ tham khảo:
- áo tứ thân
- áo vét
- áo xanh
- áo xiêm
- áo xống
- ạo ực