chuẩn độ | đgt. Xác định nồng độ của một chất trong dung dịch. |
chuẩn độ | đgt (hoá) (H. chuẩn: đúng; độ: mức độ) Xác định nồng độ của một chất trong dung dịch: Xác định chuẩn độ bằng phản ứng hoá học. |
chuẩn độ | dt. 1. Độ, tuổi thiệt của tiền bằng vàng hay bằng bạc, của vàng hay bạc khi trộn với một thứ kim-loại khác: Chuẩn-độ của một thứ tiền do luật pháp định. Muốn biết chuẩn-độ người ta tìm tỷ-lệ vàng giữa trọng-lượng của vàng hay bạc tinh trộn vào với kim-loại khác và trọng lượng chung cả. // Chuẩn độ 5 phần trăm. Chuẩn-độ của hỗn-kim. Định chuẩn-độ. 2. Độ của các chất hoá-học trộn lẫn với nhau. // Chuẩn-độ của dung-dịch. |
chuẩn độ | d. (hoá). 1. Dùng phản ứng hoá học để xác định lượng của một chất chứa trong đơn vị thể tích của một dung dịch. 2. Nói dung dịch đã được chuẩn độ. |
LG V30 cũng không kém với hệ thống camera kép ở mặt sau , bao gồm một camera tiêu cchuẩn độphân giải 16 megapixel (khẩu độ f/1.6) và một ống kính góc rộng 120 độ có độ phân giải 13 megapixel (khẩu độ f/1.9). |
Ủy ban nhận định mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn là do sự thiếu hiểu biết của cấp lãnh đạo khoa học về khiếm khuyết trong công nghệ mà trước đó họ không thừa nhận , mà cụ thể là về hiệu ứng của cchuẩn độhơi nước trên độ phản ứng trong tâm lò. |
Đáng chú ý là Elite x3 dù có thiết kế chỉ mỏng 7 ,8mm nhưng vẫn đạt chuẩn siêu bền công nghiệp IP67 và tiêu cchuẩn độbền MIL STD 810G do quân đội Mỹ đề ra. |
* Từ tham khảo:
- chuẩn hoá
- chuẩn hoá phát âm chuẩn mực
- chuẩn mực hoá
- chuẩn tắc
- chuẩn thứ
- chuẩn tướng