chưa từng | trgt Không hề có: Chưa từng có cuộc cách mạng nào có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế (HCM). |
chưa từng | ph. Chưa trải qua: Chưa từng đi máy bay. |
Thấy Trương định đánh cả vào con Risque tout , một con ngựa chưa từng ăn giải lần nào. |
Chàng không giữ được nữa , muốn nói hết cả với Mùi những điều mà từ xưa tới nay chàng chưa từng nói với ai. |
Nàng chưa từng thấy bao giờ yêu Dũng một cách tha thiết như lúc đó. |
Sau một hồi khích động mãnh liệt , Dũng thấy dần dần thấm vào lòng một nỗi êm ả xưa nay chưa từng thấy. |
Bây giờ đã đến cái thời kỳ tôi hơi ra ngoài đời mà đến gần cảnh vật rồi đó , tôi mới biết rằng tôi chưa từng yêu gì hơn yêu cảnh thiên nhiên , lắm khi có thể lấy đấy làm cái vui ở đời , khuây khoả được lắm nỗi đắng cay sầu thảm : có khi tôi ngắm cảnh mà quên cả mọi nỗi gian truân , quên cả thế sự , tưởng có thể bỏ cả vinh hoa phú quí để được hưởng một cái thú cỏn con với cây cỏ. |
Tôi chưa từng thấy người nào đẹp đến thế , bâng khuâng như mình lạc vào cảnh tiên. |
* Từ tham khảo:
- đa thần luận
- đa thê
- đa thọ đa nhục
- đa thọ đa ưu
- đa thức
- đa thức một biến