chữa cháy | đt. X. Chửa lửa. |
chữa cháy | đgt. 1. Dập tắt đám cháy: xe chữa cháy o đội phòng cháy chữa cháy. 2. Giải quyết đối phó kịp thời với sự việc phát sinh ngoài dự kiến của mình hoặc do người khác gây nên: Khách đến đông quá đành cho làm thêm mấy mâm cơm chữa cháy. |
chữa cháy | đgt 1. Dập tắt lửa một đám cháy: Thành lập đội phòng cháy chữa cháy 2. Tìm cách giải quyết nhanh chóng một sự sai lầm hay một yêu cầu cấp bách: Việc đã coi như sắp hỏng, phải gấp gáp tìm cách chữa cháy. |
Dân trong chợ mắc lo chữa cháy dù có biết cũng muộn rồi , không đuổi theo kịp chúng nó nữa ". |
Có một ông giám đốc dứt khoát không thanh toán tiền chỉ vì báo Hà Nội mới in thiếu thành tích phòng cháy chữa cháy của công ty ông. |
CHÚ Ý : Đặc biệt xe chữa cháy đang đi làm nhiệm vụ có quyền ưu tiên qua ngã tư , kể cả khi có tín hiệu đèn đỏ hay đèn vàng , nhưng phải rú còi liên tiếp từ xa và chú ý đề phòng tai nạn. |
Các xe cộ khác và người đi bộ phải lập tức nhường đường cho xe chữa cháy. |
Cái mệt nhọc không phải vì công việc nặng nề mà chính vì thần kinh quá căng trong cái tiết tấu lúc nào cũng như chữa cháy ấy. |
Vua ra ngoại thành xem chữa cháy , Nội thư gia Đoàn Khung đi theo. |
* Từ tham khảo:
- chữa dép vườn dưa
- chữa được bệnh không chữa được mệnh
- chữa thẹn
- chứa
- chứa chan
- chứa chẩm