chữ nhật | tt Nói hình tứ giác có các cạnh song song đôi một và có góc vuông: Cái sân chữ nhật. |
chữ nhật | t. Nói hình tứ giác có các cạnh song song đôi một và có góc vuông. |
Liên ra tường lấy cá gương hình chữ nhật đưa cho chồng. |
Sáng hôm sau đứng trước cái gương chữ nhật khung gỗ , Lương tháo đi tháo lại đã ba lần vẫn chưa thắt xong ca vát. |
Một nguồn sáng khác từ cửa phòng giam chiếu vào , qua khung chữ nhật nhỏ vừa đủ rộng để chuyển rá cơm. |
Anh áp mặt vào khuôn chữ nhật nhìn ra hành lang. |
Một thú vui khác là áp mặt vào khuôn chữ nhật nhìn ra hành lang , chờ tiếng động của con người. |
Phía dưới nắp hộp gắn một cái gương nhỏ hình chữ nhật , và một bọc vải cũng bằng nhiễu đựng một cái lược bằng ngà ,và một cái trâm bằng thứ ngọc màu xám có vân. |
* Từ tham khảo:
- toi mạng
- tòi
- tỏi
- tỏi gà
- tỏi hoa lan
- tỏi lào