chôn sâu | đt. Chôn người dưới huyệt đào sâu // (B) Làm mất danh-tiếng hết: Chôn sâu tên tuổi // Khắc vào trí: Chôn sâu vào trí nhớ. |
Trước kia , những lúc ngờ vực vợ mình , chàng chỉ chôn sâu trong lòng nhữn ý tưởng chua chát mà thôi. |
Mà chắc em cũng thừa biết rằng hơn một năm nay nghĩa là từ ngày anh biết em , từ ngày anh yêu em , lúc nào anh cũng dạy em , anh cũng muốn chôn sâu vào tâm trí em những tư tưởng cao thượng ấy , tuy rằng anh vẫn biết em là tín đồ Khổng Mạnh mà trí nghĩ anh không hề chịu ảnh hưởng của nho giáo. |
Song ái tình của con người ta chỉ một lần có...Ái tình thứ nhất , Mai đã mang đi , nó đã bị chôn sâu trong tim , trong linh hồn kẻ mà chàng không thể không yêu được nữa , mà khốn thay ! Chàng vẫn không thể yêu được. |
Rồi không thể chôn sâu sự phiền muộn trong lòng , Lương ngập ngừng thuật lại cho em nghe hết mọi điều đã xảy ra ở nhà ông phán Trinh. |
Một phần không nhỏ tâm trí ông bị chôn sâu xuống ba thước đất , phần còn lại lan man vô định. |
Cái gậy to thật , bằng đá và chôn sâu dưới đất , mình ôm không xuể. |
* Từ tham khảo:
- xờm xợp
- xởm
- xơn
- xơn xớt
- xờn xợt
- xởn