chòm xóm | dt. Làng-diềng, người ở chung xóm: Chỗ chòm-xóm với nhau. |
chòm xóm | dt. Chòm và xóm, đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn nói chung: Bà con họ hàng, chòm xóm đều đến chia vui. |
chòm xóm | dt Tập hợp nhiều nhà ở gần nhau trong nông thôn: Tiếng gà gáy ở chòm xóm xa xa (Ng-hồng). |
chòm xóm | d. Tập thể những nhà ở gần nhau trong một vùng. |
Ở riết chòm xóm thương , cho bán đầu hẻm. |
chòm xóm thương trét gắn giùm hai đứa nhỏ cái vách đất. |
Việc nhà chị đã trở thành đề tài cho chòm xóm có chuyện để nói mỗi khi gặp nhau. |
Miếng ăn , chỗ nằm của tui giờ cũng phải nhờ vào bà con cchòm xóm. |
Bởi thôn Duệ Đông vốn đa số làm nghề thuần nông nên rất yên bình , bà Huấn lại là người sống rất chan hòa , tình cảm với bà con cchòm xómnên ai cũng yêu quý. |
Trong căn nhà cấp bốn còn xây dở dang khi chồng bị cướp biển bắt giữ , chị Nguyễn Thị Quỳnh , vợ thuyền viên Nguyễn Văn Xuân (trú tại phường Kỳ Trinh , TX Kỳ Anh) từ sáng sớm đã rất đông bà con , cchòm xómđến chia vui. |
* Từ tham khảo:
- chỏm cầu
- chỏm chẻm
- chỏm ngỏm
- chõm
- chõm
- chõm chọe