chỏm | dt. Chóp, đỉnh, phần cao hơn hết của một vật: Chỏm đầu, chỏm núi, chỏm vùng // (R) Bánh-bèo, chòm tóc chừa ngay xoáy: Biết nhau từ hồi còn để chỏm. |
chỏm | - dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm. |
chỏm | dt. 1. Phần nhô trên cùng của một số vật: chỏm núi. 2. Túm tóc trên cùng, chừa lại sau khi cạo sạch xung quanh: tóc để chỏm. |
chỏm | dt 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm. |
chỏm | đt. Phần cao nhất ở trên một cái gì: Chỏm núi, chỏm đá. Thời kỳ để chỏm. // Chỏm sọ. Chỏm tóc. |
chỏm | d. 1. Phần cao nhất của núi, đầu...: Chỏm núi; Chỏm đầu. 2. Mớ tóc để dài ở giữa đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc. để chỏm Nói con trai ngày xưa cạo đầu để chừa lại một mớ tóc ở đỉnh. Ngb. Nói thời kỳ thơ ấu: Quen nhau từ thuở để chỏm. |
chỏm | Phần cao nhất ở trên cái gì: Chỏm đầu, chỏm núi, chỏm vung v.v. |
Cậu phán đi làm từ hồi mới 11 tuổi , hãy còn để trái đào và cái cchỏmcon trên đầu. |
Bỗng nhanh như con bói cá chộp mồi , bàn tay trái ông bổ xuống nắm lấy cái chỏm tóc rối trong khi bàn tay phải tát luôn một chập đến gần chục cái rất mạnh rất kêu trên hai má thằng con khốn nạn... Đoạn đâu lại hoàn đấy. |
Hình như độ ấy có hai cô gái bé con để chỏm và mới cắp sách đi học. |
Những chỏm đầu đi qua đi lại bên dưới , chẳng ai có vẻ gì là để ý đến sự tồn tại ở trên này cả. |
Tên thiếu tá ngồi cách đó mười thước bị mảnh lựu đạn văng chạt , cướp nguyên cái chỏm mũ ba rèm đang đội. |
Tên thiếu tá Sằng đưa tay sờ sờ chỏm tóc. |
* Từ tham khảo:
- chỏm chẻm
- chỏm ngỏm
- chõm
- chõm
- chõm chọe
- chỏm lỏm