chói loà | tt. Sáng loà mắt: Đèn pha choá loà. |
chói loà | tt. chỗ... trong sách bị mờ nên trừ ra. Chói sáng quá, làm loà mắt: Xe... pha chói loà không thấy đường. |
chói loà | tt. Có độ ánh mạnh, toả rộng khắp, gây cảm giác loá mắt: ánh sáng chói loà. |
chói loà | tt Sáng quá, khiến mắt trông không rõ: Trời bỗng xanh hơn, nắng chói loà (Tố-hữu). |
chói loà | tt. Rất sáng, sáng loà: Đường trưa nắng chói loà. |
chói loà | t. Sáng quá khiến mắt không trông rõ: Giữa trưa trời nắng chói loà. |
Chàng như đương đi trong đêm mưa được bước vào một căn phòng vừa ấm vừa sáng , và khi ở đấy ra về tới căn nhà tối tăm , chàng còn như bị chói loà và giữ trong mắt hết cả cái ánh sáng lung linh của ngững phút ngồi cạnh Thu. |
* Từ tham khảo:
- chói lọi
- chọi
- chọi
- chom chỏm
- chòm
- chòm