chơi đùa | đt. C/g. Đùa chơi Chơi-giỡn vui-vẻ: Để trẻ con chơi đùa cho mau lớn. |
chơi đùa | đgt. Chơi vui và đùa vui nói chung: Tụi trẻ chơi đùa ở sân đình. |
chơi đùa | đgt Nói trẻ con đùa nghịch với nhau: Các cháu chơi đùa ở ngoài sân. |
Thủa nhỏ , Mai và Tuân vẫn cùng nhau chơi đùa trước cổng ; buổi tối , Mai lách rào chui sang vườn nhà Tuân , rủ nhau ngồi thầm thì trong bóng tối như hai đứa trẻ phạm tội. |
Thanh định rõ nhìn : con mèo của bà chàng , con mèo già vẫn chơi đùa với chàng ngày trước. |
chúng như biết cái phận nghèo hèn của chúng vậy , tuy Sơn và chị vẫn thân mật chơi đùa với , chứ không kiêu kỳ và khinh khỉnh như các em họ của Sơn. |
Cô bé quỳ ở trên ghế bên cạnh , quay lưng lại màn ảnh , chơi đùa với cái mũ da của mẹ. |
Chàng thấy cô ta không thay đổi , tuy có nhớn lên mà vẫn là cái cô bé chơi đùa với chàng thuở còn nhỏ. |
Tâm không ngoảnh lại chàng nghĩ đến bà mẹ , đến cô Trinh vẫn chơi đùa với chàng thuở nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- chơi khan
- chơi khàn
- chơi khăm
- chơi mỗi người mỗi thích, lịch mỗi người mỗi mùi
- chơi ngang
- chơi ngon