chính âm | dt. 1. Hệ thống các chuẩn mực phát âm của một ngôn ngữ. 2. Bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu cách phát âm chuẩn của một ngôn ngữ còn gọi là chính âm học. |
chính âm | dt (H. chính: đúng; âm: tiếng) Cách phát âm được coi là chuẩn: Cần uốn nắn học sinh đọc sai chính âm. |
Sự độc lập của họ thể hiện trong cchính âmnhạc , cách thể hiện và cách mang bài hát đến với người nghe. |
Nếu mỗi thành viên trong CLB Glee là một mảnh ghép chưa hoàn hảo , thì cchính âmnhạc đã trở thành sợi dây liên kết , giúp các mảnh ghép ấy tạo thành một bức tranh hoàn chỉnh. |
Nằm ngoài sự cầu kỳ , hoa mỹ vốn có ở làng giải trí , nhiều nghệ sĩ indie gây tiếng vang bằng cchính âmnhạc đơn giản nhưng phóng khoáng , thể hiện được cá tính riêng. |
chính âmnhạc là thứ kết nối 2 đứa lại với nhau nên trong đám cưới chúng mình đã nghĩ ra ý tưởng hát trên sân khấu để mừng hạnh phúc của chính mình" , chú rể Văn Tiến tâm sự. |
Chính tả là (chữ viết) miêu tả lại đúng cchính âm. |
Theo đó , chính tả chỉ có thể đúng khi có cchính âm. |
* Từ tham khảo:
- chính biến
- chính chuyên
- chính cống
- chính cốt
- chính cung
- chính cương