chín suối | dt. C/g.Cửu-tuyền, âm-phủ: Hồn về chín suối; Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây (K). |
chín suối | - Do chữ cửu tuyền, chỉ nơi suối vàng |
chín suối | dt. Âm phủ, thế giới của người chết, theo mê tín: yên nghỉ nơi chín suối. |
chín suối | dt (do chữ Hán: cửu tuyền) Nơi âm phủ: Phận bạc ngậm ngùi người chín suối (ChMTrinh). |
chín suối | dt. (Do chữ cữu-tuyền dịch ra) Âm phủ: Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây (Ng.Du) |
chín suối | Bởi chữ cửu-tuyền dịch ra, chỉ về âm-phủ: Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây (K). |
Cha hy vọng thế nào các con cũng làm vẻ vang cha , cho linh hồn cha ở nơi chín suối. |
Anh nguyền với em có mặt nhật , mặt nguyệt Có đường thuỷ kiệt , có núi sơn lâm Dầu anh lỗi đạo tình thâm Hồn về chín suối , xác cầm dương gian. |
Bậu nói với qua , có nhựt có nguyệt Có đèn thuỷ kiệt , có núi sơn lâm Ai mà lỗi đạo tình thâm Hồn về chín suối , xác cầm dương gian. |
Mẹ tôi ngậm câm chín suối. |
Chắc nơi chín suối ông Tốt cũng hả lòng. |
Nếu anh được theo em cùng chết , anh rất sẵn lòng , khỏi để em vò võ một mình ở nơi chín suối. |
* Từ tham khảo:
- chín tầng mây
- chín tháng ăn rươi, mười tháng ăn nhộng
- chín tới
- chín trùng
- chinh
- chinh