chim trời cá nước | 1. Nay đây, mai đó, khó tìm, khó gặp: ông ấy đi tìm con nhưng chim trời cá nước biết đâu mà tìm. 2. Tự do không bị ràng buộc gì: Ta như chim trời cá nước sống trong vùng tự do (Tú Mỡ). 3. Xa xôi, cách trở mỗi người một ngả: Họ đã từng gắn bó bao năm không dưng chim trời cá nước biệt li. 4. Có tính vu vơ không chắc chắn gì hoặc phải phụ thuộc vào tự nhiên. |
chim trời cá nước | ng Nói người ở nay đây mai đó, khó lòng gặp được: Anh ấy có tính lãng du, chim trời cá nước, biết đâu mà tìm. |
chim trời cá nước | Không biết đâu mà tìm. |
Anh mến chậu hoa hường , anh dốc lòng dựng xén Ước trồng đặng bén , sớm trổ hương nồng Ai dè đâu phải trận gió đông Làm rời hồng rã lục , cho hường lạt hương nồng Dầu anh gan sắt dạ đồng Chia tình cảnh ấy , sao lại không não phiền Anh mong bắt cá chuồn chuồn Khi vui nó lội khi buồn nó bay chim trời cá nước chi đây Cá lội đằng cá , chuồn bay đằng chuồn Anh mong cho cả gió đông Cho thuyền tới bến , anh trông thấy nàng. |
Bộ họ nuôi nó sao ? chim trời cá nước , ai bắt được nấy ăn chứ ! Đúng là không ai nuôi. |
Sài Gòn rộng bao la , lời hứa của thằng bé xa lạ như cchim trời cá nước, gió thoảng mây bay... |
* Từ tham khảo:
- chim vành khuyên
- chim Việt cành Nam
- chìm
- chìm đắm
- chìm nghỉm
- chìm ngủm