chiêu tập | đt. Gom người lại một xóm, một ấp: Chiêu tập dân-chúng. |
chiêu tập | đgt. Gọi tập trung lại, tập hợp lại từ nhiều nơi: chiêu binh sĩ. |
chiêu tập | đgt (H. tập: tụ họp lại) Tập hợp lại để tiến hành một việc gì: Hoàng Hoa Thám chiêu tập nghĩa quân ở Yên-thế. |
chiêu tập | đt. Tập họp lại cho đông; mời nhóm: Chiêu-tập binh mã. |
chiêu tập | đg. Tập họp lại: Chiêu tập binh mã. |
chiêu tập | Rủ, họp lại cho đông: Chiêu-tập nhân-dân, chiêu-tập cổ-phần. |
Sau lưng Tư lập lơ , ba anh vốn chuyên môn " khai " (1) , " mõi " (2) ở chợ Đồng xuân Hà Nội mà Tư mới chiêu tập xuống Cảng để thêm vây cánh hoành hành khắp chợ Sắt , chợ Con và chợ Lạc Viên. |
Tiếc vì đất đai hoa màu đều thuộc về tay Người , Quỷ rất hậm hực , cố chiêu tập binh mã vào cướp lại. |
Hạng Lương khiến Hạng Vũ chiêu tập bọn Vu Anh ở Đồ Sơn. |
Chuyện Lý tướng quân Vua Giản Định nhà Hậu Trần lên ngôi ở Mô Độ (1) , hào kiệt bốn phương , gần xa hưởng ứng , đều chiêu tập đồ đảng làm quân Cần Vương. |
Tôi phải về hội quán Hà Nội , chiêu tập một kỳ hội đồng bất thường để bàn cách làm việc. |
Giác trước học được thuật lạ , có thể biến cây cỏ làm người , bèn chiêu tập những kẻ vô lại chiếm cứ châu ấy , đắp thành làm loạn. |
* Từ tham khảo:
- chiều
- chiều
- chiều chồng lấy con
- chiều chuộng
- chiều dòng điện
- chiều đường sức