chiếp | đgt. (Gà con) kêu lên từng tiếng "chiếp": Gà con chiếp lên gọi mẹ. |
Trên cây trầu , đàn chim sẻ đuổi nhau tiếng kêu cchiếpchiếp. |
Chúng tôi đương ở vào cái tâm tình tốt đẹp ấy , thì bỗng nhiên anh tôi sẽ thích tay vào bảo im rồi nói khẽ : Có nghe thấy gì không ? Tôi lắng tai : qua tiếng gió , tiếng mưa ở ngoài , tôi nghe thấy có tiếng chiêm cchiếpnhư tiếng con chim kêu. |
Tôi bảo anh tôi : Tiếng chiêm cchiếpnhư tiếng chim kêu phải không ? Phải rồi. |
Hai chúng tôi lại chăm chú nghe : tiếng chiêm cchiếpkhe khẽ và yếu ớt hình như ở chiếc cửa sổ phía đầu cái màn đỏ đưa lại. |
Chúng tôi lại nghe thấy tiếng vẫn cái tiếng chiêm cchiếpban nãy bây giờ hình như yếu ớt hơn. |
Tôi còn lắng tai nghe tiếng chiêm cchiếpcủa con chim con như thiết tha gọi. |
* Từ tham khảo:
- chiết
- chiết áp
- chiết bễ
- chiết châm
- chiết khấu
- chiết khấu danh nghĩa