chiết | đt. Tách lời ra; sang từ vật đựng lớn như hũ, vò qua vật đựng nhỏ như ve, lọ: Chiết ruộng bán bớt, chiết nước mắm, chiết cây, cây chiết. |
chiết | dt. (thực): Loại cây mọc ở bờ nước, cao từ 1 tới 7m., lá mọc xen, phát hoa có chùm dài thòng, trái có bốn khía tà, một hột, lá non ăn chát-chát, dùng gói món ăn để tiện chấm, cũng dùng gói nem, bì, vỏ cây có nhiều tanin, dùng thuộc da hoặc trị tiết-tả (Barringtonia acutangula). |
chiết | - 1 đgt. Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng: Chiết cam. - 2 đgt. 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất. - 3 đgt. 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại: Chiết ống tay áo. - 4 đgt. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng. |
chiết | đgt. 1. Rót hết sang đồ đựng khác: chiết ít rượu sang chai. 2. Tách hỗn hợp các chất lỏng và rắn nhờ những dung môi lọc lựa: chiết cao cồn ra từ rượu cồn. 3.Khấu trừ bớt một phần trong số được hưởng: chiết tiền lương o chiết thù lao. 4. Thubớt cho hẹp lại: chiết ống tay áo. |
chiết | đgt. Nhân giống cây bằng cách cắt một khoanh vỏ ở cành, bọc đất ẩm, mùn vào cho mọc rễ rồi cắt ra trồng: chiết cam. |
chiết | đgt Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng: Chiết cam. |
chiết | đgt 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất. |
chiết | đgt 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại: Chiết ống tay áo. |
chiết | đgt Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng. |
chiết | đt. 1. San, sớt vật lỏng từ cái nầy qua cái kia: Chiết rượu từ chai nầy qua chai kia. 2. Cắt một chỗ vỏ ở một cành cây, bó đất cho mọc rể để lấy đem trồng chỗ khác. |
chiết | đt. 1. Bẻ gãy phân chia ra: Chiết-đoạn. 2. Trừ, giảm: Chiết-khấu. |
chiết | đg. Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy mà trồng: Chiết cành cam. |
chiết | đg. 1. Sẻ một chất lỏng từ chỗ nọ sang chỗ kia: Chiết rượu ở chai sang nậm. 2. Bớt đi, khấu đi: Chiết tiền; Chiết gấu áo. |
chiết | đg. 1. Làm cho tiệt, không phải lại: Chiết bệnh; Thuốc chiết. 2. Giữ răng đã nhuộm đen cho bền màu: Chiết răng. 3. Tôi chảo, xanh, nồi... để khỏi tanh đồng, khỏi han gỉ. |
chiết | (đph). d. Loài cây có lá non dùng ăn sống. |
chiết | (đph). d. Đồ dùng bằng tre, mây, có nắp đậy như cái làn. |
chiết | I. Sẻ vật lỏng ở cái nọ sang cái kia: Chiết rượu ở chai sang nậm. II. Bớt: Chiết giá, chiết tiền v.v. III. Cắt một chỗ vỏ cành cây đắp đất cho mọc rễ để đem trồng chỗ khác: Chiết cam. |
chiết | Bẻ gãy, phân rõ ra. |
Trong khi ấy , vợ nó vẫn phong phanh một chiếc áo cánh , đi ra đầu bể nhổ miếng thuốc nhuộm răng , cchiếtbằng lọ nước nước điếu đã cất sẵn từ tối hôm trước rồi rửa mặt , chải tóc ,vấn khăn và ngồi sẵn ở góc bếp chỗ đã có ba chiếc vồ cho ba người , thêm hai chiếc liềm và hai cái dầm làm cỏ của nó là mẹ chồng. |
Hay bà cchiếtcông tôi ba xu , cho cháu nó theo. |
Chỉ có thế , mấy ngày sau ra đồng chị cả đã chì cchiết”Khách ba , chủ nhà bẩy. |
Anh quay lại lấy bi đông nước cchiếtmột ít sang chiếc bi đông không , như kiểu chiết rượu. |
Khi nào nó đi đâu đó thím mới chiềng bày chì cchiếtchú. |
Anh không hiểu hết hoàn cảnh của em , mỗi lần đến thăm anh lại chì cchiếtbóng gió làm sao chịu nổi. |
* Từ tham khảo:
- chiết bễ
- chiết châm
- chiết khấu
- chiết khấu danh nghĩa
- chiết khấu hợp lí
- chiết khấu không hợp lí