chia cắt | đgt. Chia ra từng mảnh, từng phần tách biệt nhau: Đất nước bị chia cắt sau nhiều năm nay được liền một dải o Chia cắt đội hình của địch. |
chia cắt | đgt Chia ra thành từng phần: Không ai chia cắt được đất máu chúng ta (PhVĐồng). |
chia cắt | đg. Tách ra thành từng đoạn, từng phần. |
Ngày nay không ai rõ ba thứ ấy ở đâu cả , nhưng nước In đô nê xi a thì không ai cchia cắtđược [8]. |
Ở trên cao , bầu trời bị cchia cắtthành từng mảng nhỏ và tầm mắt tôi luôn luôn bị chặn lại bởi những dãy cột điện. |
Trong khi đó , không cần tưởng tượng phong phú gì lắm , cũng có thể hình dung ra cảnh các đồng nghiệp của mình đang vợ con ríu rít như thế nào tất cả những chuyện này , đối với Thanh Tịnh lặp đi lặp lại hàng ngày , và một tâm hồn nhạy cảm như ông làm sao không cảm thấy xót xa cho được? Chẳng ai có lỗi trong nỗi bất hạnh này của Thanh Tịnh cả chẳng qua đất nước cchia cắt, ông lập gia đình sớm , mà giờ vợ con lại ở tận trong kia , trong khi bọn chúng tôi trẻ hơn , bấy giờ mới bén mùi hạnh phúc riêng tư , nên tự nhiên là có cuộc sống khác hẳn ông như vậy. |
Năm 1954 , Hiệp định Genève được ký kết , Việt Nam bị cchia cắthai miền tại vĩ tuyến 17. |
Dù người mẹ nghèo bị hắt hủi cỡ nào , người mẹ giàu tàn nhẫn cỡ nào để cchia cắtduyên con (như mấy tuồng cải lương bây giờ hay hát) , nhưng có làm gì thì hết thảy đều vì quá thương con mình. |
Nay lại giết vua để hả lòng oán , lại không biết cố chết để giữ lấy nước , khiến cho nước Việt bị cchia cắt, phải làm tôi nhà Hán , tội của Lữ Gia đáng chết không dung. |
* Từ tham khảo:
- chia chăn sẻ chiếu
- chia chèo sẻ lái
- chia cơm sẻ áo
- chia duyên rẽ thuý
- chia đàn sẻ nghé
- chia đắng sẻ cay