chia buồn | đt. Chịu một phần buồn-rầu với người có việc buồn: Xin chia buồn cùng tang-quyến. |
chia buồn | đgt. Tỏ rõ sự buồn đau, cảm thông sâu sắc bằng lời lẽ trước sự mất mát, hi sinh, tai hoạ của người khác: đến chia buồn với gia đình người quá cố o gửi điện chia buồn. |
chia buồn | đgt Tỏ lời thông cảm với gia đình mới mất người thân: Viết thư chia buồn với bạn. |
chia buồn | dt. San sẻ nỗi buồn: Xin chia buồn cùng tang-quyến. |
chia buồn | đg. Tỏ ý thông cảm với người có thân nhân mới mất, với chính quyền có một nhân vật quan trọng mới từ trần. |
Ông giáo như người mất hồn , ngồi thừ một chỗ , trả lời gióng một các câu cchia buồncủa thân quyến và hàng xóm. |
Như một cái máy , ông vái chào khi có ai đến , gật đầu khi họ cchia buồnxong , rồi lại vái chào khi họ về. |
Vợ chồng cô Ba Lý trên Xuân huề cùng với Lợi có xuống cchia buồn. |
Nhạc chợt nhớ vụ Hai Nhiều , lấy vẻ buồn rầu bảo Thận : À quên , xin cchia buồnvới anh. |
Phần anh không dám về , phần khác anh phải tiếp các nghành , các giới xung quanh cơ quan huyện đến hỏi thực hư ra sao , đến cchia buồnvà an ủi , phê phán và khuyên bảo , chỉ còn thiếu tội cơ quan không đem anh ra kiểm điểm vì đã có thằng em hư đốn , liều mạng. |
”Cụ là người cha đã nuôi dạy và giáo dục cho người con trai út của mình lập nên chiến công vẻ vang , cả nước biết đến“ , thư cchia buồncủa ông chủ tịch tỉnh nói thế. |
* Từ tham khảo:
- chia cắt
- chia chác
- chia chăn sẻ chiếu
- chia chèo sẻ lái
- chia cơm sẻ áo
- chia duyên rẽ thuý