chia bùi sẻ ngọt | Nh. Chia ngọt sẻ bùi. |
chia bùi sẻ ngọt | ng Nói tình đoàn kết chặt chẽ giữa hai hoặc nhiều người: Cùng nhau chia ngọt sẻ bùi trong bao nhiêu năm. |
Trách chi dạo nọ dám cùng Mèo trắng xông pha vào đó , định sát phạt đảng Mũ đen chăng? Nhưng thôi , trăm nghe không bằng một thấy , luật giang hồ ở đâu cũng vậy , tôi đề nghị anh em Ngũ hổ bàn lại lần nữa xem có thể kết nạp nhị vị hảo hán này không? Mèo trắng hiu hiu mắt : Giả sử tụi tôi thấy sức mình không kham nổi , phận hèn không dám kết thân với nhị vị hảo hán lừng danh này , thì đại ca tính saỏ Thái Lưỡng cười nửa mép : Nếu vậy thì Lưỡng tôi buộc phải xin chia tay anh em để được cùng hai chiến hữu chia bùi sẻ ngọti sẻ ngọt... Đám Ngũ hổ bỗng ồn lên : Ồ , nghĩa là các người định lập hội riêng? Chúng mày định chiếm đất này hứ? Thực là nuôi ong tay áo... Tấn xồm đứng phắt dậy , khạc khạc mấy tiếng rồi vung tay ra : Đã nói đến luạt thì cứ xin phải xử theo luật. |
* Từ tham khảo:
- chia cay sẻ đắng
- chia cắt
- chia chác
- chia chăn sẻ chiếu
- chia chèo sẻ lái
- chia cơm sẻ áo