chi chít | trt. Lí-tí đầy: Nhiều chi-chít; Trên núi cao trông xuống thấy nhà chi-chít. |
chi chít | tt. Nhiều và sát khít với nhau: Hoa chi chít o Cành cây chi chit quả o bầu trời chi chít sao. |
chi chít | tt, trgt Rất nhiều và sát liền nhau: Chi chít những khẩu hiệu mới tô lại (NgTuân). |
chi chít | tt. Nhiều và rậm: Cành cây có quả chi-chít. Kiến bò chi-chít. |
chi chít | t. Nói hoa quả mọc rất nhiều và liền nhau trên cành: Cây sung chi chít những quả. |
chi chít | Rậm và nhiều: Hoa chi-chít, quả chi-chít. |
Cây về bên nhà anh chị phán Căn là một cây đu đủ cái , quả mọc đầy chi chít và to béo. |
Ai mới qua đây lần đầu vào những trăng suông lạnh lẽo dễ hoảng hốt tưởng mình lạc vào một bãi tha ma chi chít những ngôi mộ đắp đất cày ải. |
Chiếc quần láng súng sính dài quét gót , nhưng lại xắn vận vào cạp kéo ống lên ngang cổ chân để lộ đôi bàn to bè bè , chi chít từng vệt đen như gai cào. |
Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thì sông ngòi , kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. |
Là vì y biết là mùa thu đã bắt đàu , các cây nhội chi chít quả , chim hót về nhiều , chắc chắn y có nhiều hy vọng bắn được nhiều để về nuôi , nếu còn sống hay rán lên cho mèo ăn , nếu chẳng may chim bị trọng thương mà chết. |
Ngay giữa sân bệnh viện có hai cây rất lớn , hoa nở từng cụm dày chi chít , ban đêm tỏa hương ngào ngạt. |
* Từ tham khảo:
- chi chít như sao sa
- chi chít như tổ ong vò vẽ
- chi chút
- chi cục
- chi dụng
- chi đầu tư cơ bản