cheo cưới | - dt. Mọi thủ tục về cưới xin ở nông thôn ngày trước: Họ lấy nhau có cheo cưới hẳn hoi. |
cheo cưới | dt. Cưới xin đứng với lệ tục xưa: Họ lấy nhau có cheo cưới đàng hoàng. |
cheo cưới | dt Mọi thủ tục về cưới xin ở nông thôn ngày trước: Họ lấy nhau có cheo cưới hẳn hoi. |
cheo cưới | đg. Cưới xin nói chung. |
cheo cưới | Nói chung lễ cưới xin: Lấy nhau phải có cheo cưới. |
* Từ tham khảo:
- cheo meo
- cheo queo
- cheo veo
- chèo
- chèo
- chèo bánh