che mờ | đgt Làm cho không còn sáng suốt nữa: Lòng tham che mờ tâm trí. |
Bên kia sông gió thổi cát ở bãi tung lên trông tựa một ám sương vàng lan ra che mờ mấy cái làng con ở chân trời. |
Loan quay lại nhìn với qua khung cửa kính sau xe , nhưng chỉ thấy bụi đường toả lên che mờ mịt. |
Cái bóng của khái niệm giải trí đôi khi cche mờtài năng của nhiều ngôi sao. |
Còn với Đức Phúc , một ngôi sao trẻ như cậu thậm chí còn chưa có thời gian để chứng tỏ tài năng thì đã bị cche mờbởi định kiến của số đông. |
Đáng tiếc , điểm cộng duy nhất của bài hát lại đang bị cche mờbởi nghi án đạo nhạc. |
MV thứ ba của cô , Em sai rồi anh xin lỗi em đi , ra mắt trong bối cảnh cô bị nhiều ca sĩ Việt (Hương Tràm , Quốc Thiên , Thanh Lam , Văn Mai Hương , Minh Quân...) chỉ trích , nên Chi Pu cũng tận dụng điều này để gây chú ý. Khả năng hát live yếu của Chi Pu cche mờnhiều ưu điểm khác của cô về hình ảnh , vũ đạo , trang phục... Ảnh : NVCC. |
* Từ tham khảo:
- ngưỡng cửa
- ngưỡng mộ
- ngưỡng nghe
- ngưỡng vọng
- ngượng
- ngượng mặt