ngưỡng cửa | dt. X. Ngưỡng // (B) Bước đầu trong nghề-nghiệp, lúc mới vào nghề: Ngưỡng cửa làng báo, ngưỡng cửa làng chơi. |
ngưỡng cửa | - Nh. Ngưỡng: Bước qua ngưỡng cửa vào nhà. |
ngưỡng cửa | dt. 1. Thanh ngang phía dưới của cửa ra vào: vấp phải ngưỡng cửa. 2. Thời điểm ban đầu của một quá trình, một giai đoạn: Ngưỡng cửa cuộc đời. |
ngưỡng cửa | dt 1. Thanh gỗ hay tre ở dưới khung cửa ra vào: Vừa khỏi ngưỡng cửa, Lưu thấy tâm trí bị nặng trĩu (Ng-hồng). 2. Chỗ bước vào: Sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá, ngưỡng cửa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản (PhVĐồng). |
ngưỡng cửa | .- Nh. Ngưỡng: Bước qua ngưỡng cửa vào nhà. |
Trác còn nhớ một hôm Quý lững thững một mình trên bờ hè , rồi nó ngồi vào ngưỡng cửa nhìn ra sân. |
Tuy hai tay bị xích và thân mình sắp bị giam cầm , lúc Loan bước qua ngưỡng cửa , nàng vẫn có cái cảm tưởng rằng vừa bước ra khỏi một nơi tù tội. |
Tới nhà , gian nhà lụp xụp , ẩm thấp , tối tăm , chị phó Thức đứng ở ngưỡng cửa , ngắm cái cảnh nghèo khó mà đau lòng. |
Chàng chỉ chờ cho thầy bước ra ngoài ngưỡng cửa là ném những miếng thuốc ‘mách qué’ ấy xuống gầm giường rồi lấy thuốc tây và bông goòng ra rửa cho thật sạch. |
Lan vội vàng bước lại gần ngưỡng cửa , chỗ Ngọc ngồi. |
Qua dãy phòng nhà trai , Lan liếc mắt thấy Ngọc ngồi ngưỡng cửa tay tì vào má có dáng tư lự. |
* Từ tham khảo:
- ngưỡng nghe
- ngưỡng vọng
- ngượng
- ngượng mặt
- ngượng mồm
- ngượng ngẫm