ché | dt. C/g. Choé, bình to bằng sành, sứ hay đất nung có nắp đậy để đựng rượu, tiền hoặc xương khô người chết. |
ché | - dt. Đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn, phình to ở giữa, miệng loe, thường dùng đựng rượu: ché rượu. |
ché | dt. Đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn, phình to ở giữa, miệng loe, thường dùng đựng rượu: ché rượu. |
ché | dt Đồ dùng bằng sứ, có nắp đậy, dùng để đựng rượu: Có nơi gọi ché là choé. |
ché | dt. Bình rất lớn thường là bằng sứ: Ché đời Minh bên Tàu. |
ché | d. Chum nhỏ bằng sành đựng nước. |
ché | Xem "choé". |
ché | Xem "lé". |
Trong tiếng chó sủa dữ dội bất thình lình , tôi nghe có tiếng con vật gì kêu " ché... ét... ché... ét " ở ngoài bóng tối. |
Tiểu Đồng nhe răng kêu " ché... ét , ché...ét " , rồi bắt đầu đi vòng quanh đống lửa mời rượu từng người. |
Hai người đàn bà lắc đầu quầy quậy , xua tay từ chối , nhưng con vượn bạc má không chịu đi , cứ đứng giậm chân kêu " ché~ét , ché...ét ". |
Bỗng nghe con vượn bạc má kêu " ché... ét , ché... ét " trong lều , và tiếng chú Võ Tòng nói : thằng bé của anh nó lên đấy ! " Vào đây An ! tía nuôi tôi gọi. |
Con vượn bạc má lại kêu " ché... ét ché. |
Con nào con nấy lộng lẫy như con gà tre , cứ ngước cổ kêu trích... trích... ché... , nghe đến nhức màng tai. |
* Từ tham khảo:
- chem chẻm
- chèm bèm
- chèm bẹp
- chèm chẹp
- chèm mẹp
- chèm nhèm