chất xám | dt. Mô được cấu tạo bằng rất nhiều tế bào thần kinh có màu xám, nằm ngoài vỏ não, biểu trưng cho trí tuệ, óc sáng tạo: giá chất xám tương xứng o Chảy máu chất xám. |
chất xám | dt 1. Mô thần kinh có màu xám: Chất xám nằm ở vỏ ngoài của não 2. Trí tuệ của các nhà trí thức: Chảy máu chất xám. |
Nếu không được kết thúc có hậu như vậy thì cũng là góp phần nuôi dưỡng chất xám. |
Ông lo sau chiến tranh anh em sẽ ra quân , sẽ chuyển ngành , quân đội mất đi chất xám và nếu ai còn ở lại mà không được học hành chỉn chu kiến thức sẽ mòn đi. |
chất xám của các nhà khoa học , kinh phí của nhà nước trong câu chuyện này tiếp tục bị lãng phí. |
Ảnh : Vnexpress Ngân sách đó là từ những đồng tiền thuế đẫm mồ hôi nước mắt , vắt kiệt trí tuệ cchất xámcủa mọi tầng lớp nhân dân. |
KCN Hiệp Phước giai đoạn 3 (392 ,99 ha) : Được quy hoạch với vai trò hình thành một khu Logistic hiện đại nhằm thu hút đầu tư , tạo điều kiện phát triển các ngành công nghiệp dịch vụ Cảng và các ngành công nghiệp sử dụng kỹ thuật tiên tiến có hàm lượng chchất xámao , công nghệ cao , công nghệ sạch , thân thiện với môi trường có liên quan đến hàng hải , gắn liền với cảng , vận tải thủy. |
Đoàn đã triển khai một số cách làm hay như chủ động đề xuất và đảm nhận các công trình , phần việc thanh niên , phát động phong trào sáng tạo trẻ huy động trí lực , cchất xámcủa đoàn viên thanh niên để thực hiện các công trình , phần việc thanh niên thay vì đi thuê ngoài , thiết kế mới hoặc cải tiến máy móc thiết bị , tiết kiệm nguyên , nhiên , vật liệu , chi phí sản xuất , giải phóng sức lao động , hạ giá thành sản phẩm , tạo cảnh quan sạch , đẹp trong lao động sản xuất , giữ gìn vệ sinh môi trường Hoạt động này đã kích thích tính chủ động , sáng tạo trong đoàn viên , nhân rộng ra toàn đoàn đơn vị , cải thiện thu nhập ; Tạo nguồn kinh phí đáng kể để tổ chức các hoạt động đoàn tại đơn vị. |
* Từ tham khảo:
- chật
- chật chà chật chưỡng
- chật chiều xiêu bóng
- chật chội
- chật chưỡng
- chật đường chật sá