chất vô cơ | dt. Chất không có nguyên tố và hợp chất các-bon. |
chất vô cơ | dt (H. vô: không; cơ: bộ máy) Từ chỉ chung các nguyên tố và hợp chất không phải là các-bon: Chất vô cơ trái với chất hữu cơ. |
Những chai thuốc có xuất xứ Trung Quốc này được người nông dân ghi nhớ bằng màu sắc nhãn mác hay giá tiền , truyền tay nhau vì chúng "diệt cỏ tốt" chứ không quan tâm đến trong đó chứa hợp chất vô cơ phức tạp gì : họ không cần biết , vì số vụ xử phạt vì sử dụng chất cấm trong nông nghiệp đến nay chỉ đếm trên đầu ngón tay. |
"Luật Tài nguyên , môi trường biển và hải đảo và các điều khoản của nghị định Chính phủ có liên quan đã nêu rõ danh mục các vật , chất được nhận chìm ở biển , trong đó có chất nạo vét , các chất địa chất trơ , cchất vô cơ... Như vậy , các vật liệu nạo vét này không phải bùn thải và hoạt động nhận chìm đã được quy định bởi pháp luật VN" , ông Thành nói. |
* Từ tham khảo:
- chất xám
- chất xúc tác
- chật
- chật chà chật chưỡng
- chật chiều xiêu bóng
- chật chội