chạt | trt. Tạt, tiếng động do hai vật cứng chạm mạnh và dội lại: Nghe cái chạt, vả chạt, nghe lạt-chạt. |
chạt | dt. Nước biển đã lóng qua cát, phơi để lấy muối: phơi chạt. 2. Khoảng đất để phơi nước chạt. |
chạt | đgt. Tạt mạnh vào: Nước chạt vào thềm, ướt hết. |
chạt | tt Nói nước biển lọc qua cát và phơi để lấy muối: Nước chạt. |
chạt | đgt 1. Tạt mạnh vào: Nước biển chạt vào mỏm đá 2. Nói chất bẩn bám chặt vào: Cái quần chạt bùn; Góc bếp chạt bồ hóng (Ng-hồng). |
Bính bỗng ngẩn mặt ra và không còn sức nhấc nổi bước : Hai cánh cổng sắt cao và dày sơn chạt hắc ín của đề lao Hải Phòng lù lù hiện trước mặt Bính. |
Nước xâm xấp. Dưới lòng suối , lá rụng chàn chạt một nửa thước chứ chả chơi |
Tới chạt theo anh , kêu : Anh Ngạn , anh Ngạn trở lại để tôi đi cho ! Nhưng bóng Ngạn đã biến khuất hang. |
Tên thiếu tá ngồi cách đó mười thước bị mảnh lựu đạn văng chạt , cướp nguyên cái chỏm mũ ba rèm đang đội. |
* Từ tham khảo:
- chau chảu
- chau quau
- chau quảu
- chàu bạu
- chàu quàu
- chàu quạu